Gioăng đệm làm kín Klinger KSIL® C-4324

Mã sku: KLINGER-KSIL-C4324

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Hỗ trợ kỹ thuật

Nguyễn Văn Cừ - Sales Engineer

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

 

THÔNG TIN CHUNG

» Gioăng đệm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4324 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C4324), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid và sợi thủy tinh bện với cao su NBR, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hệ thống cung cấp nước,...

» Gioăng không amiang Klinger C4324 được dùng trong môi trường chất lỏng và hơi nước ở nhiệt độ và áp lực thấp. Đặc tính: rò rỉ khí thấp, kháng hóa chất, chống chịu dầu, nhiên liệu, hydrocarbons.

VẬT LIỆU CẤU TẠO GIOĂNG KLINGER C-4324

» Sợi aramid, Sợi thủy tinh, Cao su chịu dầu NBR.

TIÊU CHUẨN CỦA TẤM BÌA LÀM GIOĂNG  KLINGER C-4324

» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm

» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

NHỮNG TIÊU CHUẨN KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

» DIN-DVGW

» BS 7531 Grade Y

» SVGW 95-043-7

» KTW C 027/95/st

» German Lloyd

» WRc Approved

Các dịch vụ KIDUCO cung cấp khi quý khách mua Gioăng không amiang Klinger C-4324

» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4324 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

» Khi yêu cầu gia công gioăng làm kín Klinger C4324, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

 

>> Sản phẩm liên quan: Gioăng tấm làm kín Klinger QUANTUM

 

ĐỒ THỊ PT CỦA KLINGER KSIL C-4324 GASKET

» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4324 cung cấp các hướng dẫn để xác định sự phù hợp của gioăng đệm đối với hệ thống đường dẫn dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng đệm Klinger KSIL C4324 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.
  • Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.
    Klinger KSIL C4324 pT Diagram

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA GIOĂNG KLINGER C-4324 2.0MM

     

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO GIOĂNG C-4324 CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM

    Compressibility (khả năng nén)

    ASTM F 36 J

    10%

    Recovery (khả năng phục hồi)

    ASTM F 36 J

    55%

    Stress relaxation DIN 52913

    50 MPa, 16 h/300°C

    20MPa

    Stress relaxation BS 7531

    40 MPa, 16 h/300°C

    23MPa

    KLINGER cold/hot compression 50 MPa (Áp suất nén nóng lạnh)

    thickness decrease at 23°C

    11%

    thickness decrease at 300°C

    26%

    Gas leakage (Độ rò rỉ khí)

    DIN 3535/6

    <0.1ml/min

    Chlorides (Mức hòa tan với Clorua)

     

    150ppm

    Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146

    (Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất)

    oil IRM 903: 5 h/150°C

    0-10%

    fuel B: 5 h/23°C

    0-10%

    Density (Khối lượng riêng)

     

    1.85g/cm3

    Sản phẩm đã xem

    Lên đầu trang