Gioăng không amiang Garlock Style 2930 Utility Grade

Mã sku: (Đang cập nhật...)

Liên hệ

Nhà sản xuất: Garlock, Hoa Kỳ

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Danh mục sản phẩm

1. Gioăng đệm làm kín không amiang Garlock 2930 Utility Grade

Gioăng không amiang Garlock Style 2930 Utility Grade được làm từ sợi aramid kết hợp tối ưu với cao su Neoprene. Ron Garlock Style 2930 là lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp chịu được nhiệt độ cao, lý tưởng cho các môi chất là hơi nước, dầu, nhiên liệu, chất làm lạnh, axit nhẹ, kiềm nhẹ.

2. Vật liệu cấu tạo của Garlock 2930 Utility Grade non-asbestos gasket

» Aramid fibers and neoprene binder.

3. Kiên Dũng là đại lý chiến lược duy nhất của Garlock tại Việt Nam

Kiên Dũng  hiện đang là đại lý chiến lược duy nhất của Garlock tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm không amiang Garlock Style 2930 Utility Grade chính hãng, chất lượng cao với MỨC GIÁ THẤP NHẤT trên toàn quốc.

Ngoài ra, chúng tôi còn nhận gia công gioăng bìa HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ cho những khách hàng đặt mua các sản phẩm làm kín tại công ty. Khi có nhu cầu gia công gasket, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
  • Điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,...

Sau khi nhận thông tin, đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm của Kiên Dũng sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm gioăng không amiang Garlock phù hợp nhất.

>> Sản phẩm liên quan: Ron đệm không amiang Garlock Utility Grade 2950 (non-asbestos gaskets)

4. Ứng dụng của Garlock Style 2930 Utility Grade trong nhà máy

» Water, Steam, Refrigerants, Oils, Fuels, Mild acids. Mild alkalies

5. Đặc điểm nổi bật của Garlock 2930 non-asbestos gaskets

» Khả năng làm kín hiệu quả.

» Cải thiện độ ổn định nhiệt

» Tốt cho dịch vụ tổng hợp

6. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

» Min. Temperature: -100°F / -75°C

» Max. Temperature: 700°F / 371°C

» Continuous Max: 400°F / 205°C

» Max Pressure: 1000 PSI / 70 Bar

» Maximum PxT 1/16: 350,000 (°F x PSIG) / 12,000 (Bar x °C)

» Maximum PxT 1/8: 250,000 (°F x PSIG) / 8,600 (Bar x °C)

 

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang