Số lượng:
Mã sku: KTR-ROTEX-STANDARD-FLEXIBLE-JAW-COUPLING
Nhà sản xuất: KTR, Đức
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Khớp nối trục KTR Rotex Standard là khớp nối lý tưởng phù hợp để bù đắp các chuyển động hướng tâm lớn, có thiết kế dạng hàm xoắn (jaw coupling) với rãnh khóa và đặc biệt chi phí thấp do cấu trúc đơn giản, nhỏ gọn và linh hoạt, đàn hồi giảm xóc tốt hơn với giảm chấn spider T-PUR, theo tiêu chuẩn DIN và SAE.
Các khớp nối trục KTR Rotex có sẵn các vật liệu: thép thiêu kết, nhôm, hợp kim nhôm, gang và sắt nốt. Bảo vệ chống ăn mòn tùy chỉnh theo yêu cầu.
Vật liệu giảm chấn T-PUR giữa các khớp nối có sẵn nhiều độ cứng khác nhau, chịu được nhiệt độ cao và có tuổi thọ dài hơn đáng kể so với polyurethan thông thường. Cách nhận biết độ cứng từ quan sát trực quan: màu cam (92 Shore A), tím (98 Shore A) và xanh nhạt (64 Shore D). Các giảm chấn polyurethan dần được thay thế nhưng vẫn được cung cấp theo yêu cầu: màu vàng, màu đỏ, và màu trắng điểm xanh lá cây.
Các khớp nối Rotex được sử dụng trong hầu hết các loại máy móc máy, máy bơm thủy lực, động cơ tiêu chuẩn (IEC và NEMA), trục dẫn truyền động nói chung và được kỹ thuật nhà máy tin dùng, dòng Rotex Standard là loại khớp nối trục tiêu chuẩn giá rẻ nổi tiếng nhất trong công nghiệp.
Cấu tạo: khớp nối bao gồm 2 trục bằng nhôm hoặc thép (hub), giảm chấn (spider) được làm từ vật liệu T-PUR.
Tính chất của khớp nối trục KTR Rotex DKM Coupling: yêu cầu ít không gian lắp đặt và do đó cho phép lắp ráp / tháo lắp dễ dàng. Nhiều loại cung cấp sự linh hoạt tối đa và đáp ứng các yêu cầu lắp đặt khác nhau thông qua các loại hub khác nhau.
Khớp nối KTR Rotex đảm bảo truyền lực rung trơn tru, giảm rung chấn do sự sắp xếp kép của giảm chấn đôi, hấp thụ các cú sốc tạo ra bởi các máy hoạt động không đều, bù góc, không cần bảo trì thường xuyên.
Trái ngược với các khớp nối linh hoạt, các phần tử kết nối bị uốn cong và do đó bị mài mòn trước, các răng của khớp nối chỉ bị áp lực nén. Do đó, lợi ích của khớp nối đàn hồi là chống lại tải trọng cao hơn đáng kể. Các giảm chấn trở nên biến dạng với tải trọng và tốc độ cao, do đó phải có hàm nối mở rộng.
Tất cả các kích thước của khớp nối Rotex có góc xoắn tối đa là 5º. Chúng có thể được lắp đặt cả chiều dọc và chiều ngang.
Tuân thủ ATEX (theo chỉ thị của EU 2014/34 / EU). Đạt chứng nhận: Det Norske Veritas (DNV), Bureau Veritas, Shipbuilding: Recogntion for BV Mode II Survey Scheme, American Burean of Shipping (ABS), GOST R/GOST TR, EAC Coupling.
Size | Component | Spider Rated Torque [Nm] | Dimesions [mm] | ||||||||||||||
Finish bore d (min. - max.) | Finish bore d (min. - max.) | Thread for setscrews | |||||||||||||||
92 ShA | 98 ShA | 64 ShA | L | I1, I2 | E | b | s | DH | dH | D | N | G | t | TA [Nm] | |||
Rotex 14 | 1a | 7.5 | 12.5 | 16 | 0-16 | 35 | 11 | 13 | 10 | 1.5 | 30 | 10 | 30 | - | M4 | 5 | 1.5 |
Rotex 14 | 1b | 7.5 | 12.5 | 16 | 0-16 | 50 | 18.5 | 13 | 10 | 1.5 | 30 | 10 | 30 | - | M4 | 5 | 1.5 |
Rotex 19 | 1a | 10 | 17 | 21 | 0-25 | 66 | 25 | 16 | 12 | 2 | 40 | 18 | 40 | - | M5 | 10 | 2 |
Rotex 19 | 1b | 10 | 17 | 21 | 0-25 | 90 | 37 | 16 | 12 | 2 | 40 | 18 | 40 | - | M5 | 10 | 2 |
Rotex 24 | 1a | 35 | 60 | 75 | 0-35 | 78 | 30 | 18 | 14 | 2 | 55 | 27 | 55 | - | M5 | 10 | 2 |
Rotex 24 | 1b | 35 | 60 | 75 | 0-35 | 118 | 50 | 18 | 14 | 2 | 55 | 27 | 55 | - | M5 | 10 | 2 |
Rotex 28 | 1a | 95 | 160 | 200 | 0-40 | 90 | 35 | 20 | 15 | 2.5 | 65 | 30 | 65 | - | M8 | 15 | 10 |
Rotex 28 | 1b | 95 | 160 | 200 | 0-40 | 140 | 60 | 20 | 15 | 2.5 | 65 | 30 | 65 | - | M8 | 15 | 10 |
Rotex 38 | 1a | 190 | 325 | 405 | 0-48 | 114 | 45 | 24 | 18 | 3 | 80 | 38 | 70 | 27 | M8 | 15 | 10 |
Rotex 38 | 1b | 190 | 325 | 405 | 0-48 | 164 | 70 | 24 | 18 | 3 | 80 | 38 | 80 | - | M8 | 15 | 10 |
Rotex 42 | 1a | 265 | 450 | 560 | 0-55 | 126 | 50 | 26 | 20 | 3 | 95 | 46 | 85 | 28 | M8 | 20 | 10 |
Rotex 42 | 1b | 265 | 450 | 560 | 0-55 | 176 | 75 | 26 | 20 | 3 | 95 | 46 | 95 | - | M8 | 20 | 10 |
Rotex 48 | 1a | 310 | 525 | 655 | 0-62 | 140 | 56 | 28 | 21 | 3.5 | 105 | 51 | 95 | 32 | M8 | 20 | 10 |
Rotex 48 | 1b | 310 | 525 | 655 | 0-62 | 188 | 80 | 28 | 21 | 3.5 | 105 | 51 | 105 | - | M8 | 20 | 10 |
Rotex 55 | 1a | 410 | 685 | 825 | 0-75 | 160 | 65 | 30 | 22 | 4 | 120 | 60 | 110 | 37 | M10 | 20 | 17 |
Rotex 55 | 1b | 410 | 685 | 825 | 0-75 | 210 | 90 | 30 | 22 | 4 | 120 | 60 | 120 | - | M10 | 20 | 17 |
Rotex 65 | 1a | 625 | 940 | 1175 | 0-80 | 185 | 75 | 35 | 26 | 4.5 | 135 | 68 | 115 | 47 | M10 | 20 | 17 |
Rotex 65 | 1b | 625 | 940 | 1175 | 0-80 | 235 | 100 | 35 | 26 | 4.5 | 135 | 68 | 135 | - | M10 | 20 | 17 |
Rotex 75 | 1a | 1280 | 1920 | 2400 | 0-95 | 210 | 85 | 40 | 30 | 5 | 160 | 80 | 135 | 53 | M10 | 25 | 17 |
Rotex 75 | 1b | 1280 | 1920 | 2400 | 0-95 | 260 | 110 | 40 | 30 | 5 | 160 | 80 | 160 | - | M10 | 25 | 17 |
Rotex 90 | 1a | 2400 | 3600 | 4500 | 0-110 | 245 | 100 | 45 | 34 | 5.5 | 200 | 100 | 160 | 62 | M12 | 30 | 40 |
Rotex 90 | 1b | 2400 | 3600 | 4500 | 0-110 | 295 | 125 | 45 | 34 | 5.5 | 200 | 100 | 200 | - | M12 | 30 | 40 |
Rotex 100 | 1 | 3300 | 4950 | 6185 | 0-115 | 270 | 110 | 50 | 38 | 6 | 225 | 113 | 180 | 89 | M12 | 30 | 40 |
Rotex 110 | 1 | 4800 | 7200 | 9000 | 0-125 | 295 | 120 | 55 | 42 | 6.5 | 255 | 127 | 200 | 96 | M16 | 35 | 80 |
Rotex 125 | 1 | 6650 | 10000 | 12500 | 60-145 | 340 | 140 | 60 | 46 | 7 | 290 | 147 | 230 | 112 | M16 | 40 | 80 |
Rotex 140 | 1 | 8550 | 12800 | 16000 | 60-160 | 375 | 155 | 65 | 50 | 7.5 | 320 | 165 | 255 | 124 | M20 | 45 | 140 |
Rotex 160 | 1 | 12800 | 19200 | 24000 | 80-185 | 425 | 175 | 75 | 57 | 9 | 370 | 190 | 290 | 140 | M20 | 50 | 140 |
Rotex 180 | 1 | 18650 | 28000 | 35000 | 85-200 | 475 | 195 | 85 | 64 | 10.5 | 420 | 220 | 325 | 156 | M20 | 50 | 140 |