Số lượng:
Mã sku: KYUSHU-HASEC
Nhà sản xuất: Kyushu Hasec, Nhật Bản
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Khớp nối bánh răng CBS Series là dòng sản phẩm cao cấp được thiết kế với sự kết hợp hoàn hảo giữa sợi carbon, nhựa gia cường và thép chất lượng cao. Nhờ cấu tạo đặc biệt này, khớp nối CBS không chỉ sở hữu độ bền vượt trội mà còn đảm bảo tuổi thọ lâu dài và khả năng vận hành ổn định trong nhiều điều kiện làm việc khác nhau. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống truyền động yêu cầu độ chính xác và độ tin cậy cao.
Khớp nối CBS rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu mô-men xoắn thấp và không cần bôi trơn, thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
Khớp nối CBS bao gồm:
Tương tự như khớp nối bánh răng, các răng trong ống lót và trục ăn khớp với nhau để truyền mô-men xoắn. Vòng chốt giữ cho ống lót không di chuyển theo hướng trục.
Bảng thông số kỹ thuật khớp nối Cabo Frex CBS
Mã sản phẩm |
Đường kính trục cho phép lớn nhất (mm) |
Đường kính lỗ gia công (mm) |
Công suất truyền cho phép (kW / 100min⁻¹) |
Mô-men xoắn (N·m) |
Tốc độ quay tối đa (vòng/phút) |
Kích thước từng phần (mm) |
Góc lệch cho phép (độ) |
Độ lệch song song cho phép (mm) |
Khối lượng (kgf) |
GD² (gf·m²) |
||||||
A (mm) |
B (mm) |
L (mm) |
C (mm) |
E (mm) |
F (mm) |
G (mm) |
||||||||||
CBS2 |
16 |
0 |
0.82 |
78.5 |
12,500 |
38 |
25 |
20 |
3 |
43 |
22.2 |
10.7 |
1° |
0.27 |
0.13 |
0.04 |
CBS4 |
20 |
0 |
1.33 |
127.5 |
10,300 |
46 |
30 |
25 |
3 |
53 |
22.2 |
5.7 |
1° |
0.27 |
0.33 |
0.17 |
CBS6 |
27 |
0 |
2.26 |
215.7 |
8,200 |
58 |
40 |
30 |
3 |
63 |
25.4 |
3.9 |
1° |
0.30 |
0.69 |
0.61 |
CBS8 |
34 |
0 |
4.11 |
392.3 |
7,000 |
68 |
50 |
35 |
3 |
73 |
25.4 |
0.0 |
1° |
0.30 |
1.20 |
1.63 |
CBS10 |
42 |
0 |
6.57 |
627.6 |
5,700 |
83 |
63 |
40 |
3 |
83 |
33.8 |
2.3 |
1° |
0.37 |
2.13 |
4.36 |
CBS12 |
50 |
0 |
9.24 |
882.6 |
5,200 |
92 |
72 |
45 |
3 |
93 |
33.8 |
0.0 |
1° |
0.37 |
3.06 |
8.12 |
Ghi chú:
Khớp nối Cabo Frex CBS có 6 mã sản phẩm tiêu chuẩn, vui lòng lựa chọn mã theo trình tự sau:
Hãy chọn mã sản phẩm sao cho đường kính trục dẫn động và trục bị dẫn nằm trong giới hạn “đường kính trục lớn nhất cho phép” được liệt kê trong bảng thông số kỹ thuật.
Tính công suất (kW) hoặc mô-men xoắn tương ứng tại tốc độ 100 vòng/phút. Sau đó, kiểm tra xem giá trị này có nằm trong giới hạn “công suất truyền động cho phép” của mã sản phẩm đã chọn ở bước 1 hay không.
Trong trường hợp này, vui lòng chọn hệ số tải (F) phù hợp theo điều kiện sử dụng và vận hành, dựa trên bảng hệ số tải bên dưới.
1. Công thức tính mô-men xoắn (T):
T = (9.551 × Pkw × F) / N
2. Công thức tính công suất truyền (P):
P = (Pkw × F × 100) / N
Giải thích các ký hiệu:
Loại tải |
Động cơ điện |
Động cơ đốt trong |
Tải đều (Uniform load) |
1.25 |
2.00 |
Tải thay đổi (Fluctuating load) |
2.00 |
2.50 |
Tải va đập (Shock loading) |
3.50 |
4.00 |
Với chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng vận hành ổn định, khớp nối trục CBS Series của Kyushu Hasec là giải pháp tối ưu cho các hệ thống truyền động hiện đại. Sản phẩm hiện đang được Công ty Kiên Dũng (KIDUCO) phân phối chính hãng tại Việt Nam với mức giá cạnh tranh và chế độ hậu mãi tận tâm.
Nếu quý khách đang tìm kiếm một giải pháp khớp nối đáng tin cậy, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng. Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm tại Kiên Dũng luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án.
Liên hệ ngay với KIDUCO để được hỗ trợ:
Các sản phẩm liên quan tại Kyushu Hasec do Kiên Dũng phân phối chính hãng: