Số lượng:
Mã sku: KLINGER-TOP-CHEM-2000
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Gioăng nhựa Klinger® TOP-CHEM 2000 là vật liệu làm kín không amiăng có thành phần chính là PTFE, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu và vận tải hóa tải trong công nghiệp đóng tàu.
Gioăng nhựa Teflon Klinger® TOP-CHEM 2000 chịu được môi trường nhiệt độ và áp lực lớn, có hiệu năng vượt trội trong các ứng dụng bị tác động cơ học ở nhiệt độ cao, đạt được chứng nhận an toàn cháy. Gioăng đệm còn có khả năng kháng hóa chất vượt trội trong các môi trường có nồng độ axit hoặc nồng độ kiềm ăn mòn mạnh.
Gioăng nhựa Topchem 2000 có thành phần chính là nhựa PTFE kết hợp với SiC (Silic Cacbua) theo một cấu trúc nhất quán, từ đó tăng tính ổn định cơ học cho miếng gioăng. Miếng đệm Topchem 2000 còn có khả năng chống rão vô cùng tốt nên dùng rất bền trong nhà máy.
Kích thước |
1500 x 1500 mm |
Độ dày |
1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm |
Dung sai |
Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1 Chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm |
» Kiên Dũng có cung cấp các tấm nhựa Top-chem 2000 có kích thước linh hoạt theo yêu cầu khách hàng.
|
DVGW |
DVGW H2-ready |
KTW-BWGL Cold water |
KTW-BWGL Hot water |
DIN 16421 (W270) |
WRAS |
OXYGEN |
TA-Luft (Clean air) |
VDI 2200 blowout |
DNV |
Fire Safe |
FDA |
EU 1935/2004 |
soft-chem |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
topchem-2000 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
topchem-2003 |
X |
X |
X |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
topchem-2005 |
X |
|
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
topchem-2006 |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
top-chem-2000soft |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
X |
Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm bìa nhựa Klinger® Top-chem 2000 chính hãng chất lượng cao với mức giá vô cùng cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi có nhu cầu gia công gioăng làm kín Klinger Top-chem 2000, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
Nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Top-chem 2000 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động trong nhà máy. Ngoài ra bạn cũng cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu trước khi tiến hành lắp đặt.
Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-chem 2000 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
>> Có thể bạn cần: Gioăng nhựa Teflon Klinger TOP-CHEM 2005 có khả năng kháng axit ăn mòn vượt trội
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM |
||
Compressibility ASTM F 36 M (Khả năng nén) |
4% |
|
Recovery ASTM F 36 M (Khả năng phục hồi) |
50% |
|
Stress relaxation DIN 52913 (Độ giảm ứng suất) |
30 MPa, 16 h/150°C |
28MPa |
50 MPa, 16 h/300°C |
35MPa |
|
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
Mức tăng độ dày ở 23°C |
5% |
Mức tăng độ dày ở 250°C |
11% |
|
Tightness (Độ kín) |
DIN 28090-2 |
0.08 mg/s x m |
Specific leakrate λ (Tỷ lệ rò rỉ) |
VDI 2440 |
4.46E-06 mbar x l/s x m |
Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất |
H2SO4, 100%: 18 h/23°C |
1/1% |
HNO3, 100%: 18 h/23°C |
1/2% |
|
NaOH, 33%: 72 h/110°C |
1/3% |
|
Density (Khối lượng riêng) |
2.5g/cm3 |
|
Average surface resistance (Điện trở bề mặt) |
ρO |
6.9x10E12 Ω |
Average specific volume resistance (Diện tích điện trở bề mặt) |
ρD |
2.2x10E12 Ωcm |
Average dielectric strength (Độ bền điện môi) |
Ed |
3.6kV/mm |
Average power factor (Hệ số công suất) |
50 Hz |
0.166tanδ |
Average dielectric coefficient (Hệ số điện môi) |
50 Hz |
10.6εr |
Thermal conductivity (Khả năng dẫn nhiệt) |
λ |
0.60W/mK |
ASME-Code Hệ số làm kín |
Leakage DIN 28090 |
|
Miếng gioăng dày 1.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 12MPa; m = 2.8Mpa |
Miếng gioăng dày 2.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 15MPa; m = 3.2Mpa |
Miếng gioăng dày 3.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 18MPa; m = 3.8Mpa |
________________
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT KIÊN DŨNG
Địa chỉ: 1 Đường Số 31A, An Phú, Thành phố Thủ Đức, Việt Nam.
Hotline (Zalo): 0988.461.465
Email: Marketing1@kiduco.com.vn