Số lượng:
Mã sku: FEROLITE-NAM-30
Nhà sản xuất: Ferolite, Ấn Độ
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
» Gioăng tấm làm kín không amiăng Ferolite NAM 30 (còn được gọi là tấm bìa giấy Ferolite NAM30), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid, sợi khoáng mineral kết hợp với cao su NBR, là vật liệu tiêu chuẩn được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, điển hình là trong hệ thống đường ống dẫn truyền, đồng hồ đo khí, và động cơ đốt trong.
» Gioăng tấm làm kín Ferolite NAM 30 chống chịu được môi trường dầu, nước, khí và nhiên liệu,... là vật liệu đệm chịu tải ở mức trung bình đến cao.
» Sợi aramid, sợi khoáng mineral, cao su chịu dầu NBR.
» Kích thước: 1500 x 2000mm; 1500 x 4000mm, 1500 x 1500mm, 1500 x 4500mm, 1500 x 3000mm, 2000 x 3000mm
» Độ dày: 0.8mm min → 6.0mm (For Metallic Range)
» Dung sai: Độ dày ±10% , chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Ferolite NAM 30 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger Ferolite, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4400 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C4400 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM |
||
Compressibility ASTM F 36 J |
11% |
|
Recovery ASTM F 36 J |
55% |
|
Stress relaxation DIN 52913 |
50 MPa, 16 h/175°C |
37MPa |
50 MPa, 16 h/300°C |
25MPa |
|
Stress relaxation BS 7531 |
40 MPa, 16 h/300°C |
25MPa |
KLINGER cold/hot compression |
thickness decrease at 23°C |
10% |
thickness decrease at 300°C |
20% |
|
Tightness |
DIN 28090-2 |
0.02 mg/s x m |
Specific leakrate λ |
VDI 2440 |
1.64E-08 mbar x l/s x m |
Thickness increase after fluid |
oil IRM 903: 5 h/150°C |
3% |
fuel B: 5 h/23°C |
5% |
|
Density |
1.6g/cm3 |
|
Average surface resistance |
ρO |
1.4x10E12 Ω |
Average specific volume resistance |
ρD |
1.2x10E12 Ωcm |
Average dielectric strength |
Ed |
21.6kV/mm |
Average power factor |
50 Hz |
0.131tanδ |
Average dielectric coefficient |
50 Hz |
9.2εr |
Thermal conductivity |
λ |
0.42W/mK |
ASME-Code sealing factors |
Leakage DIN 28090 |
|
for gasket thickness 1.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 15MPa; m = 1.2Mpa |
for gasket thickness 2.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 15MPa; m = 1.6Mpa |
for gasket thickness 3.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 15MPa; m = 4Mpa |
Classification acc. to BS 7531:2006 |
Grade AY |