Số lượng:
Mã sku: JEIL-ES-JIC-6100
Nhà sản xuất: JEIL E&S, Hàn Quốc
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
» Gioăng tấm làm kín không amiăng JEIL E&S JIC 6100 (còn được gọi là tấm bìa giấy JIC 6100), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được pha trộn độc đáo từ sợi aramid đặc biệt kết hợp với cao su SBR, là vật liệu thân thiện với môi trường được sản xuất bằng quy trình cán nóng, lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, đường ống dẫn khí đốt, hệ thống cung cấp nước,...
» Gioăng tấm làm kín JIC 6100 được thiết kế đặc biệt để tăng hiệu quả làm kín hơn so với các vật liệu làm kín không amiăng khác, phục hồi xuất sắc ở các ứng dụng nhiệt độ cao, thích hợp sử dụng làm kín trong môi trường khí, nước, môi trường dầu, nhiên liệu, chất bôi trơn, axit và kiềm nhẹ, khí trơ.
» Sợi aramid đặc biệt, Cao su SBR.
» Kích thước: 1270(W) x 1270(L), 1270(W) x 2540(L), 1270(W) x 3810(L) 1520(W) x 1520(L), 1520(W) x 3040(L), 2540(W) x 3810(L)
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC 6100 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín JIC 6100, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" JEIL E&S JIC 6100 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm JIC 6100 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
MATERIAL PROPERTIES |
|
Product |
JIC 6100 |
Color |
Black (White Printed) |
Composition |
Aramid Fiber + SBR Binder |
Service |
Air, Water, Oils, Mild acids and alkalis, Inert Gases, Fuels, Salt Solution, Lubricant |
Pressure |
Short-term peak: 7.85 MPa (80kgf/cm2) |
Temperature |
|
Thickness |
0.5 ~ 3.2 (mm) |
Size(mm) |
|
PHYSICAL PROPERTIES |
||
Test Method |
Description |
JIC 6100 |
Density (g/cm3) |
1.7 |
|
ASTM F152 |
Tensile Strength Across grain. MPa (kgf/mm2) |
13.7 (1.4) |
ASTM F36 Procedure J |
|
10 |
ASTM F146 |
Fluid Resistance after 5hrs immersions |
|
ASTM #3 oil (150°C)
|
|
|
ASTM Fuel B (20~30°C)
|
|
|
ASTM F147 |
Flexibility |
No Crack |
ASTM F495 |
Ignition Loss (%) 850°C(1123°F) x 30min |
30 |
GASKET DESIGN DATA |
||
Thickness (mm) |
Gasket Factor (m) |
Min. Design Seating Stress (y) Kgf/cm2 (psi) |
3.2 |
2.00 |
112 (1600) |
1.6 |
2.75 |
260 (3700) |
0.8 |
3.50 |
457 (6500) |