Số lượng:
Mã sku: JEIL-ES-JIC-6400
Nhà sản xuất: JEIL E&S, Hàn Quốc
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
» Gioăng tấm làm kín không amiăng JEIL E&S JIC 6400 (còn được gọi là tấm bìa giấy JIC 6400), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi carbon chất lượng cao kết hợp với cao su chịu dầu NBR, là vật liệu thân thiện với môi trường được sản xuất bằng quy trình cán nóng, lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, đường ống dẫn khí đốt, hệ thống cung cấp nước,...
» Gioăng tấm làm kín JIC 6400 chống chịu hầu hết các loại hóa chất phổ biến, làm kín xuất sắc trong môi trường quá nhiệt hơi nước. Ngoài ra, còn thích hợp sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường như: dầu bôi trơn, nhiên liệu, dầu thực vật và động vật, dung môi hữu cơ, môi trường nước, nước nóng, hơi nước, dầu nóng, dầu hóa khí, dung dịch muối.
» Sợi carbon chất lượng cao, Cao su chịu dầu NBR.
» Kích thước: 1270(W) x 1270(L), 1270(W) x 2540(L), 1270(W) x 3810(L) 1520(W) x 1520(L), 1520(W) x 3040(L), 2540(W) x 3810(L)
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC 6400 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín JIC 6400, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" JEIL E&S JIC 6400 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm JIC 6400 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
MATERIAL PROPERTIES |
|
Product |
JIC 6400 |
Color |
Dark Golden (Black Printed) |
Composition |
Carbon Fiber + NBR Binder |
Service |
Lubricating Oil, Fuel, Animal Oil, Organic Solvents, etc..., Water, Hot Water, Steam, Hot Oil, Oil Gas, Salt Solution. |
Pressure |
Short-term peak: 9.8 MPa (100kgf/cm2) |
Temperature |
|
Thickness |
0.5 ~ 3.2 (mm) |
Size(mm) |
|
PHYSICAL PROPERTIES |
||
Test Method |
Description |
JIC 6400 |
Density (g/cm3) |
1.8 |
|
ASTM F152 |
Tensile Strength Across grain. MPa (kgf/mm2) |
13.7 (1.4) |
ASTM F36 |
|
9 |
ASTM F146 |
Fluid Resistance after 5hrs immersions |
|
ASTM #3 oil (150°C)
|
|
|
ASTM Fuel B (20~30°C)
|
|
|
ASTM F147 |
Flexibility |
No Crack |
ASTM F495 |
Ignition Loss (%) 850°C(1123°F) x 30min |
26 |
GASKET DESIGN DATA |
||
Thickness (mm) |
Gasket Factor (m) |
Min. Design Seating Stress (y) Kgf/cm2 (psi) |
3.2 |
2.00 |
112 (1600) |
1.6 |
2.75 |
260 (3700) |
0.8 |
3.50 |
457 (6500) |