Số lượng:
Mã sku: KLINGER-KSIL-C4430
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
KLINGERSIL® C-4430 là một tấm gioăng không amiang vượt trội với khả năng giữ ứng suất và kháng nhiệt tốt trong môi trường nước nóng và hơi nước. Với cấu trúc từ sợi tổng hợp kết hợp với NBR, Klingersil ® C-4430 đảm bảo tính ổn định và hiệu suất làm kín tuyệt vời, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
Thành phần vật liệu: Tấm gioăng C-4430 được làm từ sự kết hợp tối ưu giữa sợi tổng hợp và sợi thủy tinh, kết dính với cao su NBR.
Lĩnh vực ứng dụng: Vật liệu này thích hợp cho môi trường nước và hơi nước ở nhiệt độ cao, đồng thời có khả năng kháng dầu, khí, dung dịch muối, nhiên liệu, cồn, axit hữu cơ và vô cơ ở mức độ vừa phải, hydrocacbon, chất bôi trơn và chất làm lạnh.
Tính năng chính:
Lợi ích:
Khả năng nén |
ASTM F36 J |
% |
8 |
Khả năng phục hồi |
ASTM F36 J |
% |
50 |
Mức giảm ứng suất theo DIN 52913 |
50 MPa,16 h / 175 °C |
Mpa |
39 |
50 MPa, 16 h/300°C |
MPa |
35 |
|
Mức giảm ứng suất theo BS 7531 |
40 MPa,16 h / 300 °C |
Mpa |
31 |
Mức tăng độ dày (nóng/lạnh) tại áp suất 50 MPa |
Độ dày tăng ở 23°C |
% |
8 |
Độ dày tăng ở 300°C |
% |
11 |
|
Mức tăng độ dày khi tiếp xúc môi chất |
Oil IRM 903: 5h/150°C |
% |
3 |
Fuel B: 5 h/23°C |
% |
5 |
|
Khối lượng riêng |
g/cm3 |
1.8 |
|
Khả năng làm kín |
Tiêu chuẩn DIN 28090-2 |
mg/s x m |
0.05 |
Điện trở bề mặt trung bình |
pO |
Ω |
4.1x10E13 |
Điện trở suất thể tích trung bình |
pD |
Ω cm |
4.5x10E12 |
Độ bền điện môi trung bình |
Ed |
kV/mm |
21.3 |
Hệ số công suất trung bình |
50 Hz |
tan δ |
0.03 |
Hằng số điện môi trung bình |
50 Hz |
εr |
6.7 |
Độ dẫn nhiệt |
λ |
W/mK |
0.38 |
Kiên Dũng là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và phân phối gioăng không amiang chính hãng, chất lượng cao và có giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi có nhu cầu đặt mua miếng gioăng Klinger C4430 được gia công sẵn theo tiêu chuẩn, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin sau:
Sau khi nắm rõ các thông tin vận hành của nhà máy (nhiệt độ, áp suất, lưu chất, kích thước mặt bích,...), đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm ron đệm làm kín phù hợp nhất.
Thành phần chính |
Sự kết hợp tối ưu giữa sợi tổng hợp và sợi thủy tinh |
Kích thước tấm bìa |
1000 x 1500 mm, 2000 x 1500 mm |
Màu sắc |
Trắng / Xanh lục |
Độ dày |
0,5mm, 1,0mm, 1,5mm, 2,0mm, 3,0mm |
Tiêu chuẩn quốc tế |
|
Dung sai (theo tiêu chuẩn DIN 28091-1) |
|
|
DVGW |
DVGW H2-ready |
KTW-BWGL Cold water |
KTW-BWGL Hot water |
DIN 16421 (W270) |
WRAS |
ACS France cold/hot water |
DIN 30653 (VP401) |
OXYGEN |
TA-Luft (Clean air) |
DNV |
ÖVGW |
Fire Safe |
FDA |
C-4240 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
C-4300 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
C-4324 |
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
X |
|
|
|
C-4400 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
C-4408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
C-4409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
C-4430 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
X |
X |
X |
X |
|
X |
|
C-4430 plus |
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
X |
X |
|
|
X |
|
C-4500 |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
|
C-4509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
C-8200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CompenSil |
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
Gaja |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
Quantum |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
X |
X |
Topsil ML1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
|
X |
|
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến sản phẩm ron bìa không amiang KLINGERSIL® C-4430 mà Kiên Dũng đang cung cấp trên thị trường Việt Nam. Nếu có nhu cầu đặt mua hay thắc mắc nào vui lòng liên hệ qua thông tin bên dưới, đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ nhanh chóng đến với quý khách hàng.
________________
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT KIÊN DŨNG
Địa chỉ: 1 Đường Số 31A, An Phú, Thành phố Thủ Đức, Việt Nam.
Hotline (Zalo): 0988.461.465
Email: Marketing1@kiduco.com.vn