Danh mục sản phẩm

KLINGERSIL ® C-4509 là một miếng đệm cao áp được thiết kế đặc biệt để chịu được ứng suất nhiệt và cơ học ở mức độ cao. Gioăng C-4509 được gia cố thêm một lớp kim loại có cấu trúc mở rộng nên nó mang lại khả năng chịu ứng suất cao. Ron Klinger C4509 chỉ phù hợp với mặt bích có tải trọng bu lông cao.

Đặc biệt, ron Klingersil C4509 được làm hoàn toàn từ sợi carbon liên kết với cao su NBR (có thêm một số chất phụ gia để cải thiện khả năng chịu nhiệt). Miếng gioăng C-4509 không chứa amiăng - một loại chất hóa học thường có trong các miếng đệm giá rẻ, gây ung thư phổi cho những kỹ sư bảo trì tiếp xúc thường xuyên.

1. Một số ứng dụng của ron bìa không amiang C-4509

Gioăng bìa không amiang KLINGERSIL C4509 được sản xuất từ vật liệu công nghệ cao, cung cấp khả năng làm kín tuyệt vời trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như hóa chất, hóa dầu, công nghiệp ô tô, hàng hải và sản xuất năng lượng.

ron bìa không amiang C-4509

Miếng đệm Klinger này cũng có thể được áp dụng ở nhiệt độ thấp mà không gặp vấn đề gì. Bạn chỉ cần đảm bảo áp suất bề mặt lên miếng ron luôn nằm trong phạm vi nhiệt độ hoạt động là điều kiện tiên quyết để làm kín mặt bích (xem giới hạn áp suất và nhiệt độ trong sơ đồ P-T bên dưới).

Đặc tính nổi bật của miếng gioăng bìa C-4509: 

  • Thích hợp cho các ứng dụng áp suất cao.
  • Khả năng chống nổ cao hơn.
  • An toàn hơn ở áp suất bên trong cao.

2. Quy cách của tấm bìa làm ron không amiăng Klingersil C-4509 do Kiên Dũng cung cấp

Thành phần chính

Sợi carbon liên kết cao su NBR + chất phụ gia chịu nhiệt cao

Kích thước tấm bìa

1000 x 1500 mm, 2000 x 1500 mm 

Màu sắc

Đen

Độ dày

1.0 mm, 1.5 mm

Tiêu chuẩn quốc tế

DNV GL approval

Dung sai (theo tiêu chuẩn DIN 28091-1)

  • Dài: ± 50 mm
  • Rộng: ± 50 mm

 

Ngoài ra, Kiên Dũng (KIDUCO) còn cung cấp thêm các tấm bìa không amiang KLINGERSIL C-4509L với kích thước 1000x1230mm và 2000x1230mm.

3. Khả năng kháng hóa chất của miếng đệm làm kín C-4509

  • Ron kháng tốt đối với các lưu chất: Hydrocacbon parafin, dầu động cơ (motor oil), rượu, nước, axit và bazơ loãng. 
  • Ron kháng lưu chất ở mức trung bình: Motor fuel, Mineral lubricants.
  • Ron kháng kém đối với các chất: Chất lỏng hydrocacbon clo hóa, Aromates, xeton, Este,..

Để biết thêm về khả năng kháng hóa chất của ron bìa C-4509, vui lòng liên hệ qua Zalo (0988.461.465) để nhận tư vấn kỹ thuật chính xác.

4. Biểu đồ nhiệt độ Áp suất (P) - Nhiệt độ (T) của ron KLINGERSIL C-4509

Chú thích biểu đồ: 

  • Khu vực (1): Thích hợp sử dụng miếng ron C-4509.
  • Khu vực (2): Miếng ron cần phải được đánh giá kỹ thuật trước khi tiến hành lắp đặt để sử dụng.
  • Khu vực (3): Tham khảo ý kiến của chuyên gia để nhận tư vấn thích hợp nhất.

ron bìa không amiang C-4509

 

ron bìa không amiang C-4509

Biểu đồ KLINGER pT ở trên đem lại các hướng dẫn để xác định sự phù hợp của miếng ron bìa C-4509 cho một ứng dụng cụ thể (chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất vận hành của nhà máy). Lưu ý rằng, một số yếu tố về ứng suất, tải trọng dao động,.. có thể ảnh hưởng đáng kể đến sự phù hợp của miếng đệm cho các thiết bị máy móc nên cần phải được đánh giá theo các tiêu chí riêng.

5. Thông số kỹ thuật của ron bìa không amiang C-4509

Khả năng nén

ASTM F 36 J 

%

10

Khả năng phục hồi

ASTM F 36 J 

%

62

Mức giảm ứng suất theo DIN 52913

50 MPa, 16 h/300°C

MPa

43

Mức giảm ứng suất theo BS 7531

40 MPa, 16 h/300°C

MPa

41

Mức tăng độ dày (nóng/lạnh) tại áp suất 50 MPa

Độ dày tăng ở 23°C

%

8

Độ dày tăng ở 300°C

%

6

Mức tăng độ dày khi tiếp xúc môi chất

Oil IRM 903: 5h/150°C

%

3

Fuel B: 5 h/23°C

%

5

Khối lượng riêng

 

g/cm3

2.0

 

6. Kiên Dũng là đại lý chính thức của Klinger tại Việt Nam

Kiên Dũng là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và phân phối các gioăng không amiang chính hãng, chất lượng cao và có giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi có nhu cầu đặt mua miếng gioăng Klinger C4509 được gia công sẵn theo tiêu chuẩn, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin sau: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

ron bìa không amiang C-4509

Sau khi nắm rõ các thông tin vận hành của nhà máy (nhiệt độ, áp suất, lưu chất, kích thước mặt bích,...), đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm ron đệm làm kín phù hợp nhất.

7. Các sản phẩm của Klinger đều đã thông qua nhiều kiểm duyệt quốc tế

 

DVGW

DVGW H2-ready

KTW-BWGL

Cold water

KTW-BWGL

Hot water

DIN 16421

(W270)

WRAS

ACS France cold/hot water

DIN 30653 (VP401)

OXYGEN

TA-Luft

(Clean air)

DNV

ÖVGW

Fire Safe

FDA

C-4240

X

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

C-4300

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4324

X

 

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4400

X

X

X

X

X

 

 

X

X

X

X

X

X

 

C-4408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

C-4430

X

X

X

X

X

X

 

X

X

X

X

 

X

 

C-4430 plus

X

 

X

 

X

X

 

 

X

X

 

 

X

 

C-4500

X

 

 

 

X

 

 

 

X

X

X

X

X

 

C-4509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-8200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

CompenSil

X

X

 

 

 

 

 

X

 

X

X

 

 

 

Gaja

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

Quantum

X

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

X

X

Topsil ML1

X

 

 

 

 

 

 

 

X

X

X

 

X

 

 

  • DVGW: Chứng nhận này đảm bảo các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của ngành nước và khí đốt.
  • DVGW H2-ready: Chứng nhận cho các thiết bị và hệ thống sẵn sàng sử dụng hydro (H2), đảm bảo rằng chúng có thể vận hành an toàn và hiệu quả với hydro.
  • KTW-BWGL Cold Water: Chứng chỉ này liên quan đến việc tiếp xúc an toàn với nước lạnh trong các hệ thống ống dẫn và sản phẩm tiếp xúc với nước, đảm bảo rằng không có chất độc hại thấm vào nước.
  • KTW-BWGL Hot Water: Tương tự như KTW-BWGL Cold Water, nhưng liên quan đến tiếp xúc với nước nóng, đảm bảo an toàn và vệ sinh cho nước uống trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • DIN 16421 (W270): Tiêu chuẩn của Đức liên quan đến khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong các hệ thống tiếp xúc với nước uống.
  • WRAS: Chứng nhận của Anh cho các sản phẩm tiếp xúc với nước uống, đảm bảo sản phẩm không gây ô nhiễm hoặc thay đổi chất lượng nước.
  • ACS France Cold/Hot Water: Chứng chỉ của Pháp dành cho các sản phẩm tiếp xúc với nước uống (cả nóng và lạnh), đảm bảo an toàn về sức khỏe.
  • DIN 30653 (VP401): Tiêu chuẩn của Đức cho các sản phẩm và hệ thống sử dụng trong các ứng dụng khí đốt, đảm bảo an toàn và chất lượng.
  • OXYGEN: Chứng nhận về an toàn khi sản phẩm được sử dụng trong các hệ thống khí oxy, đảm bảo không phát sinh các sản phẩm phụ gây cháy nổ.
  • TA-Luft (Clean Air): Chứng nhận theo các quy định về bảo vệ không khí sạch của Đức, liên quan đến kiểm soát khí thải trong các ngành công nghiệp.
  • DNV : Chứng nhận từ DNV, thường liên quan đến các yêu cầu về an toàn và hiệu suất trong các môi trường khắc nghiệt như tàu biển, hàng hải,..
  • ÖVGW: Chứng nhận của Hiệp hội Khí và Nước tại Áo, đảm bảo các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của ngành nước và khí đốt.
  • Fire Safe: Chứng nhận đảm bảo rằng các thiết bị hoạt động an toàn và không gây cháy trong các điều kiện nhiệt độ cao hoặc lửa trực tiếp.
  • FDA : Chứng nhận của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, đảm bảo sản phẩm an toàn để tiếp xúc với thực phẩm và dược phẩm trong các ứng dụng liên quan đến sức khỏe con người.

________________

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT KIÊN DŨNG

Địa chỉ: 1 Đường Số 31A, An Phú, Thành phố Thủ Đức, Việt Nam.

Hotline (Zalo): 0988.461.465

Email: Marketing1@kiduco.com.vn

 

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang