Danh mục sản phẩm

Gioăng không amiang KLINGERSIL ® C-4409 được làm từ các sợi tổng hợp, độn thêm cao su NBR để cung cấp độ an toàn cao hơn khi chịu ứng suất nhiệt và cơ học cao. Bên trong ron có độn một lớp kim loại giãn nở, nên rất phù hợp với các ứng dụng có tải trọng cao.

1. Ưu điểm nổi bật của ron bìa không amiang Klinger C-4409

  • Gioăng C4409 được gia cường bằng một lớp kim loại mở rộng, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực kéo. Lớp gia cường này giúp cho ron giữ được hình dạng ban đầu dưới áp suất cao, giảm thiểu nguy cơ bị phá vỡ dưới áp lực mạnh mẽ.
  • Ron không amiang C4409 được cải thiện mức giảm ứng suất, giúp duy trì áp suất nén ổn định trong thời gian dài, từ đó làm giảm nguy cơ mất hiệu suất kín của gioăng do sự thay đổi của tải trọng và nhiệt độ trong quá trình vận hành.
  • Gioăng này được thiết kế để hoạt động tốt trong các hệ thống yêu cầu áp suất cao. 
  • Ron bìa Klinger C4409 mang lại sự an toàn cao cho các ứng dụng yêu cầu giữ áp suất nội bộ ổn định và an toàn, giảm thiểu nguy cơ rò rỉ trong hệ thống.

Gioăng không amiang Klingersil C-4409 có khả năng chịu các lưu chất như dầu, nước, hydrocarbon và một số chất khí như hơi nước, metan, cacbonic,.. Nhờ thế mà ron phù hợp trong các hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải và hệ thống cơ khí công nghiệp.

2. Thông số kỹ thuật của non-asbestos gasket Klingersil C4409

Khả năng nén

ASTM F36 J 

%

7

Khả năng phục hồi

ASTM F36 J 

%

50

Mức giảm ứng suất theo DIN 52913

50 MPa, 16 h/175°C

MPa

35

Mức tăng độ dày (nóng/lạnh) tại áp suất 50 MPa

Độ dày tăng ở 23°C

%

10

Độ dày tăng ở 300°C

%

10

Mức tăng độ dày khi tiếp xúc môi chất

Oil IRM 903: 5h/150°C

%

5

Fuel B: 5 h/23°C

%

10

Khối lượng riêng

 

g/cm3

2.0

Mức độ rò rỉ 

VDI 2440 

mbar x l/(s x m)

5.2E-05

Mức giảm ứng suất theo BS-7531

40 MPa, 16 h/300°C

MPa

32

3. Đồ thị kỹ thuật của gioăng không amiang Klinger C4409

3.1 Đồ thị áp suất - nhiệt độ (P - T)

Vùng số 1: Vùng sử dụng vật liệu đạt hiệu quả cao, đáp ứng nhu cầu và thông số kỹ thuật cho phép.

Vùng số 2: Chỉ được sử dụng trong một số trường hợp, cần sự tư vấn từ nhà cung cấp để tránh ảnh hưởng khi sử dụng.

Vùng số 3: Vùng ngoài sự cho phép sử dụng vật liệu, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến hệ thống khi hoạt động.

3.2 Biểu đồ làm kín của ron C4409 dựa trên áp suất

Biểu đồ trên thể hiện mức độ ứng suất cần thiết khi lắp ráp để làm kín hiệu quả. Biểu đồ được xác định dựa trên quy trình kiểm tra EN 13555: sử dụng khí Helium - 40bar ở nhiệt độ phòng. Đường cong dốc biểu thị khả năng của miếng đệm tăng độ kín khi ứng suất của miếng đệm tăng lên.

4. Quy cách tấm bìa không amiang C-4409 do Kiên Dũng cung cấp

Thành phần chính

Sợi tổng hợp với NBR

Kích thước tấm bìa

1000 x 1500 mm, 2000 x 1500 mm 

Màu sắc

Xanh lá/Vàng

Độ dày

1.0 mm, 1.5 mm

Tiêu chuẩn quốc tế

  • TA-Luft (Clean air),
  • DNV GL approval.

Dung sai

 Theo tiêu chuẩn DIN 28091-1:

  • Dài: ± 50 mm
  • Rộng: ± 50 mm

5. Kiên Dũng là đại lý chính thức của KLINGER tại Việt Nam

Kiên Dũng là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và phân phối gioăng không amiang chính hãng, chất lượng cao và có giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi có nhu cầu đặt mua miếng gioăng Klinger C4409 được gia công sẵn theo tiêu chuẩn, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin sau: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Sau khi nắm rõ các thông tin vận hành của nhà máy (nhiệt độ, áp suất, lưu chất, kích thước mặt bích,...), đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm ron đệm làm kín phù hợp nhất.

________________

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT KIÊN DŨNG

Địa chỉ: 1 Đường Số 31A, An Phú, Thành phố Thủ Đức, Việt Nam.

Hotline (Zalo): 0988.461.465

Email: Marketing1@kiduco.com.vn

________________

Các sản phẩm của Klinger đều đã thông qua nhiều kiểm duyệt quốc tế

 

DVGW

DVGW H2-ready

KTW-BWGL

Cold water

KTW-BWGL

Hot water

DIN 16421

(W270)

WRAS

ACS France cold/hot water

DIN 30653 (VP401)

OXYGEN

TA-Luft

(Clean air)

DNV

ÖVGW

Fire Safe

FDA

C-4240

X

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

C-4300

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4324

X

 

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4400

X

X

X

X

X

 

 

X

X

X

X

X

X

 

C-4408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-4409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

C-4430

X

X

X

X

X

X

 

X

X

X

X

 

X

 

C-4430 plus

X

 

X

 

X

X

 

 

X

X

 

 

X

 

C-4500

X

 

 

 

X

 

 

 

X

X

X

X

X

 

C-4509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

C-8200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

CompenSil

X

X

 

 

 

 

 

X

 

X

X

 

 

 

Gaja

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

Quantum

X

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

X

X

Topsil ML1

X

 

 

 

 

 

 

 

X

X

X

 

X

 

 

  • DVGW: Chứng nhận này đảm bảo các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của ngành nước và khí đốt.
  • DVGW H2-ready: Chứng nhận cho các thiết bị và hệ thống sẵn sàng sử dụng hydro (H2), đảm bảo rằng chúng có thể vận hành an toàn và hiệu quả với hydro.
  • KTW-BWGL Cold Water: Chứng chỉ này liên quan đến việc tiếp xúc an toàn với nước lạnh trong các hệ thống ống dẫn và sản phẩm tiếp xúc với nước, đảm bảo rằng không có chất độc hại thấm vào nước.
  • KTW-BWGL Hot Water: Tương tự như KTW-BWGL Cold Water, nhưng liên quan đến tiếp xúc với nước nóng, đảm bảo an toàn và vệ sinh cho nước uống trong điều kiện nhiệt độ cao.
  • DIN 16421 (W270): Tiêu chuẩn của Đức liên quan đến khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong các hệ thống tiếp xúc với nước uống.
  • WRAS: Chứng nhận của Anh cho các sản phẩm tiếp xúc với nước uống, đảm bảo sản phẩm không gây ô nhiễm hoặc thay đổi chất lượng nước.
  • ACS France Cold/Hot Water: Chứng chỉ của Pháp dành cho các sản phẩm tiếp xúc với nước uống (cả nóng và lạnh), đảm bảo an toàn về sức khỏe.
  • DIN 30653 (VP401): Tiêu chuẩn của Đức cho các sản phẩm và hệ thống sử dụng trong các ứng dụng khí đốt, đảm bảo an toàn và chất lượng.
  • OXYGEN: Chứng nhận về an toàn khi sản phẩm được sử dụng trong các hệ thống khí oxy, đảm bảo không phát sinh các sản phẩm phụ gây cháy nổ.
  • TA-Luft (Clean Air): Chứng nhận theo các quy định về bảo vệ không khí sạch của Đức, liên quan đến kiểm soát khí thải trong các ngành công nghiệp.
  • DNV : Chứng nhận từ DNV, thường liên quan đến các yêu cầu về an toàn và hiệu suất trong các môi trường khắc nghiệt như tàu biển, hàng hải,..
  • ÖVGW: Chứng nhận của Hiệp hội Khí và Nước tại Áo, đảm bảo các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của ngành nước và khí đốt.
  • Fire Safe: Chứng nhận đảm bảo rằng các thiết bị hoạt động an toàn và không gây cháy trong các điều kiện nhiệt độ cao hoặc lửa trực tiếp.
  • FDA : Chứng nhận của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, đảm bảo sản phẩm an toàn để tiếp xúc với thực phẩm và dược phẩm trong các ứng dụng liên quan đến sức khỏe con người.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang