Khớp nối lò xo KCP 1040T20 Grid Coupling KCP 1040T20

Mã sku: 1040T20

Liên hệ

Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Danh mục sản phẩm

Khớp nối lò xo KCP 1040T20 hay còn gọi là khớp nối lưới KCP 1040T20 là sản phẩm thuộc dòng Taper Grid Coupling của thương hiệu KCP nổi tiếng. Đây là giải pháp hiệu quả cho các hệ thống truyền động yêu cầu độ bền, hiệu suất cao và khả năng giảm rung động. Với thiết kế hiện đại và các tính năng ưu việt, khớp nối trục KCP 1040T20 đáp ứng được nhiều ứng dụng trong công nghiệp, từ máy móc nhẹ đến thiết bị nặng.

Khớp nối lò xo KCP 1040T20 khớp nối lưới KCP 1040T20

1. Đặc điểm nổi bật của khớp nối lò xo KCP 1040T20

Chất liệu cao cấp

  • Vỏ thép chắc chắn: Bên ngoài được làm từ thép chất lượng cao, chống chịu được các tác động cơ học và môi trường khắc nghiệt.
  • Lò xo đàn hồi: Được chế tạo từ thép đặc biệt có khả năng đàn hồi tốt, giúp giảm chấn động và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Khả năng hấp thụ rung động hiệu quả

  • Hấp thụ và giảm rung động trong quá trình vận hành, bảo vệ các bộ phận của hệ thống truyền động.
  • Bù sai lệch trục (parallel, angular, axial) giúp máy móc hoạt động ổn định hơn.

Hiệu suất cao

  • Phù hợp với các ứng dụng có mô-men xoắn lớn và tốc độ cao.
  • Tăng cường hiệu quả truyền động, giảm tiêu hao năng lượng.

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì

  • Thiết kế hai nửa vỏ giúp việc tháo lắp trở nên đơn giản.
  • Lò xo và dầu bôi trơn có thể được thay thế dễ dàng mà không cần tháo toàn bộ thiết bị.

2. Thông số kỹ thuật cơ bản khớp nối trục lò xo KCP 1040T20

Khớp nối lò xo KCP 1040T20 được thiết kế với các thông số như sau:

  • Mô-men xoắn định mức: 249 Nm
  • Tốc độ tối đa: 6,000 vòng/phút
  • Đường kính lỗ trục tối đa: 43 mm
  • Đường kính lỗ trục tối thiểu: 13 mm
  • Trọng lượng khớp nối: 3.35 kg
  • Trọng lượng dầu bôi trơn: 0.0544 kg
  • Kích thước: 1040

Với các thông số trên, khớp nối lưới KCP 1040T20 phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp cần độ bền cao, vận hành ổn định và hiệu suất tối ưu.

>>> Tham khảo sản phẩm: Khớp nối lò xo KCP 1020T20

3. Ứng dụng phổ biến khớp nối lò xo

Khớp nối lò xo KCP 1040T20 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành thép: Truyền động cho băng tải, con lăn.
  • Ngành xi măng: Máy nghiền, băng tải.
  • Ngành dầu khí: Bơm ly tâm, máy nén.
  • Ngành sản xuất giấy: Quạt công nghiệp, máy cắt giấy.

4. Lý do chọn khớp nối lò xo KCP 1040T20 tại KIDUCO

Chính hãng KCP: Là đại lý cấp 1 của KCP tại Việt Nam, KIDUCO cung cấp sản phẩm chính hãng với đầy đủ giấy tờ (CO, CQ).

Giá cả cạnh tranh: Nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.

Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ giải pháp tối ưu cho từng ứng dụng.

Dịch vụ hậu mãi chu đáo: Cam kết bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật lâu dài.

Khớp nối lò xo KCP 1040T20 là lựa chọn hoàn hảo để nâng cao hiệu suất và bảo vệ hệ thống truyền động. Với chất lượng vượt trội và sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ KIDUCO, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm. Liên hệ ngay với KIDUCO để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!

Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1040T20 cũng như các mã khác ở dưới đây:

khớp nối lò xo T20

Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:

Size Torque Rating (Nm) Allow Speed RMP Max Bore (mm) Min Bore (mm) Coupling Weight (kg) Lube Weight (kg) Dimensions (mm) Size
A B C D F M GAP
1020T20 52 6000 28 13 1.94 0.0272 112.3 98.2 47.6 39.7 64.3 47.8 3 1020
1030T20 149 6000 35 13 2.58 0.0408 121.8 98.2 47.6 49.2 73.8 47.8 3 1030
1040T20 249 6000 43 13 3.35 0.0544 129.8 104.6 50.8 57.2 81.8 50.8 3 1040
1050T20 435 6000 50 13 5.32 0.0680 148.8 123.6 60.3 66.7 97.6 60.5 3 1050
1060T20 684 6000 56 20 7.01 0.0862 163.1 130.0 63.5 76.2 111.1 63.5 3 1060
1070T20 994 5500 67 20 10.2 0.113 174.2 155.4 76.2 87.3 122.3 66.5 3 1070
1080T20 2050 4750 80 27 17.60 0.172 201.2 180.8 88.9 104.8 149.2 88.9 3 1080
1090T20 3730 4000 95 27 25.40 0.254 232.9 199.8 98.4 123.8 168.3 95.2 3 1090
1100T20 6280 3600 110 42 42.00 0.426 267.9 246.2 120.6 142.1 198.0 120.7 5 1100
1110T20 9320 2250 120 42 54.30 0.508 270.0 259.0 127.0 160.3 216.3 124.0 5 1110
1120T20 13700 2700 140 61 81.80 0.735 320.2 304.4 149.2 179.4 245.5 142.7 6 1120
1130T20 19900 2400 170 67 122.00 0.907 379.0 329.8 161.9 217.5 283.8 146.0 6 1130
1140T20 28600 2200 200 67 180.00 1.130 417.1 374.4 184.2 254.0 321.9 155.4 6 1140
1150T20 39800 2000 215 108 230.00 1.9500 476.2 371.8 182.9 269.2 374.4 203.2 6 1150
1160T20 55900 1750 240 121 321.00 2.8100 533.4 402.2 198.1 304.8 423.9 215.9 6 1160
1170T20 74600 1600 280 134 448.00 3.4900 584.2 437.8 215.9 355.6 474.7 226.1 6 1170
1180T20 103000 1400 300 153 591.00 3.7600 630.0 483.6 238.8 393.7 546.0 - 6 1180
1190T20 137000 1300 335 153 761.00 4.4000 685.0 524.2 259.1 436.9 589.0 - 6 1190
1200T20 186000 1100 360 178 1021.00 5.6200 737.0 564.8 279.4 497.8 652.0 - 6 1200

Để hiểu rõ hơn về cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1040T20, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu sau:

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang