Số lượng:
Mã sku: 1100T20
Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Khớp nối lò xo 1100T20, hay còn được gọi là Grid Coupling 1100T20, là một loại thiết bị cơ khí được dùng để liên kết trục của các thiết bị trong hệ thống truyền động.
Để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống truyền động, việc chọn một khớp nối lò xo chính hãng, có chất lượng và nguồn gốc từ các quốc gia phát triển là điều vô cùng quan trọng. Điều này giúp bảo vệ trục của các thiết bị cơ khí, như motor, tránh khỏi các sự cố do rung động hoặc quá nhiệt.
Kiên Dũng tự hào là đại lý thương mại chính thức của Korean Coupling (KCP) - một thương hiệu đáng tin cậy trong lĩnh vực khớp nối Hàn Quốc tại Việt Nam.
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1100T20
Vỏ bọc bên ngoài được chế tạo từ thép, có cấu trúc vững chắc giúp tăng cường việc bảo vệ cả lò xo và cùi trong quá trình truyền động.
Lò xo, cũng được làm từ thép, được thiết kế linh hoạt và dẻo dai, dễ dàng lắp vào đầu trục cũng như dễ dàng bảo trì.
Phù hợp cho các hệ thống truyền động đòi hỏi tốc độ cao và có khả năng chịu tải lớn.
Lý do chọn KIDUCO?
Giá cạnh tranh: Vì là đại lý chính thức nên chúng tôi cung cấp sản phẩm với giá cả thấp hơn so với mặt bằng chung thị trường.
Kỹ sư giỏi: Chúng tôi không chỉ đơn thuần là nhà cung cấp sản phẩm, mà còn là đối tác tư vấn giải pháp đáng tin cậy cho những thách thức mà quý khách đang gặp phải trong nhà máy của mình.
Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp đầy đủ CO, CQ.
Dưới đây là bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1100T20 cũng như các mã khác dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | - | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | - | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | - | 6 | 1200 |
Về vấn đề cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1100T20, quý khách vui lòng đọc tài liệu dưới đây: