Số lượng:
Mã sku: 1050T20
Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn thiết bị cơ khí phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu suất và độ bền của hệ thống truyền động. Khớp nối lò xo KCP 1050T20 (DNEO) là một giải pháp lý tưởng, không chỉ giúp bảo vệ trục máy khỏi các tác động cơ học mà còn giảm thiểu rung động, tăng hiệu quả vận hành. Với chất lượng vượt trội đến từ thương hiệu KCP cùng khả năng đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng, sản phẩm này đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp tại Việt Nam. Tại KIDUCO, chúng tôi tự hào cung cấp khớp nối lò xo 1050T20 chính hãng, đi kèm giải pháp kỹ thuật tối ưu để hỗ trợ khách hàng một cách toàn diện.
Khớp nối lò xo KCP 1050T20, hay còn gọi là Grid Coupling 1050T20, là một trong những dòng sản phẩm cơ khí phổ biến và được ưa chuộng trong các ứng dụng truyền động. Đây là giải pháp hoàn hảo để bảo vệ trục và các thiết bị cơ khí khỏi nguy cơ gãy hoặc quá nhiệt trong quá trình vận hành.
Với thiết kế tối ưu, sản phẩm giúp giảm thiểu rung động, đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ của hệ thống máy móc. Được sản xuất bởi thương hiệu KCP danh tiếng, khớp nối 1050T20 hiện đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều doanh nghiệp tại Việt Nam.
Công ty Kiên Dũng (KIDUCO) tự hào là đại lý chính thức phân phối các sản phẩm KCP tại Việt Nam, mang đến cho khách hàng không chỉ sản phẩm chính hãng mà còn là những giải pháp kỹ thuật toàn diện nhờ đội ngũ kỹ sư cơ khí giàu kinh nghiệm.
Chất liệu bền bỉ: Vỏ ngoài của khớp nối được làm bằng thép cao cấp, đảm bảo độ bền vượt trội và khả năng chịu tải cao trong mọi điều kiện vận hành.
Dễ dàng lắp ráp: Thiết kế đơn giản giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì.
Phù hợp với tốc độ cao: Sản phẩm đặc biệt thích hợp với các ứng dụng yêu cầu tốc độ vận hành cao hơn so với các dòng khớp nối thông thường như khớp nối lò xo KCP T10.
Giảm rung, giảm tiếng ồn: Tính năng giảm rung động hiệu quả giúp bảo vệ thiết bị và đảm bảo vận hành êm ái.
Giá cạnh tranh nhất thị trường: Là đại lý cấp 1 chính thức của KCP tại Việt Nam, KIDUCO cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm với giá cả hợp lý nhất cùng chất lượng vượt trội.
Đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao: KIDUCO sở hữu đội ngũ kỹ sư cơ khí giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn giải pháp tối ưu nhất cho doanh nghiệp của bạn.
Chứng từ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận như CO, CQ, đảm bảo xuất xứ và chất lượng của sản phẩm, giúp bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Dịch vụ hậu mãi tận tâm: Hỗ trợ bảo hành chính hãng và sẵn sàng cung cấp dịch vụ sửa chữa nhanh chóng, chuyên nghiệp khi khách hàng cần.
Khớp nối lò xo KCP 1050T20 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:
Hệ thống bơm và quạt: Giúp đảm bảo vận hành liên tục, giảm thiểu rung động ảnh hưởng đến thiết bị.
Ngành sản xuất giấy và xi măng: Chịu tải tốt, đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường vận hành khắc nghiệt.
Ngành dầu khí và hóa chất: Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao giúp sản phẩm hoạt động tốt trong điều kiện hóa chất phức tạp.
KIDUCO cam kết mang đến cho khách hàng:
Sản phẩm chính hãng 100% từ KCP.
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật tận tình, chuyên nghiệp.
Giá cả minh bạch và hợp lý.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc.
Khớp nối lò xo KCP 1050T20 là sự lựa chọn hiệu quả để đảm bảo hệ thống truyền động hoạt động hiệu quả và bền bỉ. Với sự hỗ trợ từ KIDUCO – đại lý chính hãng tại Việt Nam, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi kèm. Hãy liên hệ với KIDUCO ngay hôm nay để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn giải pháp phù hợp cho hệ thống của bạn. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực phân phối thiết bị cơ khí, chúng tôi tự tin là đối tác đáng tin cậy của bạn!
Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1050T20 cũng như các mã khác ở dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | - | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | - | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | - | 6 | 1200 |
TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
Qúy khách đọc thêm về hướng dẫn lắp cũng như vấn đề độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1050T20 bằng tài liệu dưới đây: