Khớp nối lò xo KCP 1030T20 - Grid Coupling KCP 1030T20

Mã sku: 1030T20

Liên hệ

Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Danh mục sản phẩm

Khớp nối lò xo KCP 1030T20, hay còn gọi là Grid Coupling KCP 1030T20, khớp nối lưới KCP 1030T20 là một trong những dòng sản phẩm chất lượng cao được thiết kế để đáp ứng nhu cầu truyền động trong các hệ thống công nghiệp. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải và giảm rung động, sản phẩm này đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Khớp nối lò xo KCP 1030T20, khớp nối lưới, Grid Coupling KCP 1030T20

1. Đặc điểm nổi bật của khớp nối lò xo KCP 1030T20

Thiết kế lò xo độc đáo

  • Cấu trúc lò xo dạng lưới cho phép hấp thụ lực xoắn và rung động hiệu quả.
  • Giảm thiểu ứng suất trên trục và bảo vệ thiết bị khỏi các tác động gây hại.

Vật liệu chất lượng cao

  • Sử dụng thép hợp kim cao cấp, đảm bảo khả năng chịu tải lớn và tuổi thọ dài.
  • Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt.

Khả năng truyền động mạnh mẽ

  • Hỗ trợ truyền mô-men xoắn lớn mà không gây biến dạng.
  • Độ linh hoạt cao giúp vận hành ổn định ngay cả khi có sai lệch trục.

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì

  • Cấu trúc đơn giản, dễ dàng tháo rời và thay thế các bộ phận.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì.

2. Thông số kỹ thuật khớp nối lò xo KCP 1030T20

Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của khớp nối lò xo KCP 1030T20:

Mô-men xoắn định mức: 149 Nm

Tốc độ tối đa: 6.000 vòng/phút

Đường kính lỗ trục:

  • Tối đa: 35 mm

  • Tối thiểu: 13 mm

Trọng lượng khớp nối: 2,58 kg

Trọng lượng dầu bôi trơn: 0,0408 kg

Những thông số này giúp đảm bảo khớp nối lò xo KCP 1030T20 hoạt động hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ tin cậy và hiệu suất cao.

3. Ứng Dụng của Grid Coupling KCP 1030T20

Khớp nối lò xo KCP 1030T20 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

Nhà máy thép: Truyền động cho các thiết bị cán, cắt thép.

Nhà máy xi măng: Dẫn động các trục quay trong lò và máy nghiền.

Ngành năng lượng: Kết nối các động cơ với máy phát điện.

Hệ thống băng tải: Đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định của dây chuyền vận chuyển.

4. Lợi ích khi sử dụng khớp nối lò xo KCP 1030T20

Tăng tuổi thọ thiết bị: Giảm tải trọng động lên các bộ phận liên kết.

Tối ưu hiệu suất: Truyền tải năng lượng hiệu quả, giảm tổn thất cơ học.

An toàn và đáng tin cậy: Thiết kế chắc chắn, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Độ tin cậy: Vỏ bên ngoài được làm bằng thép, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền.

Dễ lắp ráp: Sản phẩm dễ dàng lắp ráp, tiết kiệm thời gian và công sức.

Tích hợp vận hành cao: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ vận hành cao.

5. Mua khớp nối lò xo KCP 1030T20 ở đâu?

Công ty Kiên Dũng là đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm khớp nối lò xo KCP tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp:

Giá cạnh tranh: Là đại lý cấp 1, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá rẻ hơn nhiều so với các đại lý khác.

Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư của chúng tôi tốt nghiệp từ các trường đại học hàng đầu về cơ khí, có khả năng tư vấn không chỉ về sản phẩm mà còn về giải pháp.

Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp các giấy tờ liên quan đầy đủ như Chứng nhận xuất xứ (CO), Chứng nhận chất lượng (CQ), và các giấy tờ liên quan khác để đảm bảo tính hợp pháp và chất lượng của sản phẩm.

Sự quan trọng của khớp nối lò xo trong hệ thống truyền động không thể bỏ qua, và việc lựa chọn sản phẩm chính hãng là điều quan trọng để tránh các tổn thất không mong muốn. Với vai trò là đại diện chính thức của KCP tại Việt Nam, KIDUCO Kiên Dũng tự hào không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn tư vấn giải pháp để hỗ trợ quý vị. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn chi tiết về sản phẩm.

BẢN VẼ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1030T20 cũng như các mã khác ở dưới đây:

khớp nối lò xo T20

Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:

Size Torque Rating (Nm) Allow Speed RMP Max Bore (mm) Min Bore (mm) Coupling Weight (kg) Lube Weight (kg) Dimensions (mm) Size
A B C D F M GAP
1020T20 52 6000 28 13 1.94 0.0272 112.3 98.2 47.6 39.7 64.3 47.8 3 1020
1030T20 149 6000 35 13 2.58 0.0408 121.8 98.2 47.6 49.2 73.8 47.8 3 1030
1040T20 249 6000 43 13 3.35 0.0544 129.8 104.6 50.8 57.2 81.8 50.8 3 1040
1050T20 435 6000 50 13 5.32 0.0680 148.8 123.6 60.3 66.7 97.6 60.5 3 1050
1060T20 684 6000 56 20 7.01 0.0862 163.1 130.0 63.5 76.2 111.1 63.5 3 1060
1070T20 994 5500 67 20 10.2 0.113 174.2 155.4 76.2 87.3 122.3 66.5 3 1070
1080T20 2050 4750 80 27 17.60 0.172 201.2 180.8 88.9 104.8 149.2 88.9 3 1080
1090T20 3730 4000 95 27 25.40 0.254 232.9 199.8 98.4 123.8 168.3 95.2 3 1090
1100T20 6280 3600 110 42 42.00 0.426 267.9 246.2 120.6 142.1 198.0 120.7 5 1100
1110T20 9320 2250 120 42 54.30 0.508 270.0 259.0 127.0 160.3 216.3 124.0 5 1110
1120T20 13700 2700 140 61 81.80 0.735 320.2 304.4 149.2 179.4 245.5 142.7 6 1120
1130T20 19900 2400 170 67 122.00 0.907 379.0 329.8 161.9 217.5 283.8 146.0 6 1130
1140T20 28600 2200 200 67 180.00 1.130 417.1 374.4 184.2 254.0 321.9 155.4 6 1140
1150T20 39800 2000 215 108 230.00 1.9500 476.2 371.8 182.9 269.2 374.4 203.2 6 1150
1160T20 55900 1750 240 121 321.00 2.8100 533.4 402.2 198.1 304.8 423.9 215.9 6 1160
1170T20 74600 1600 280 134 448.00 3.4900 584.2 437.8 215.9 355.6 474.7 226.1 6 1170
1180T20 103000 1400 300 153 591.00 3.7600 630.0 483.6 238.8 393.7 546.0 - 6 1180
1190T20 137000 1300 335 153 761.00 4.4000 685.0 524.2 259.1 436.9 589.0 - 6 1190
1200T20 186000 1100 360 178 1021.00 5.6200 737.0 564.8 279.4 497.8 652.0 - 6 1200

Để hiểu rõ hơn về cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1030T20, quý vị vui lòng tham khảo các tài liệu sau:

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang