Số lượng:
Mã sku: 1090T20
Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Grid Coupling 1090T20 (hoặc Khớp nối lò xo 1090T20) là một dụng cụ cơ khí dùng để nối trục của các thiết bị trong hệ thống truyền động lại với nhau.
Để đảm bảo hệ thống truyền động hoạt động hiệu quả, việc lựa chọn một khớp nối lò xo chính hãng, chất lượng và có xuất xứ từ những nước phát triển là rất quan trọng. Điều này giúp bảo vệ trục của các thiết bị cơ khí, như motor, tránh khỏi việc hỏng hóc do rung lắc hay quá nhiệt.
Kiên Dũng tự hào là đại lý thương mại chính thức của của Korean Coupling (KCP) - một thương hiệu uy tín của khớp nối Hàn Quốc tại Việt Nam.
Lý do mua Khớp nối Lò xo 1090T20
Lý do chọn KIDUCO?
Giá cạnh tranh: Với tư cách là đại lý chính thức, chúng tôi cung cấp với quý vị khớp nối lò xo giá cả cạnh tranh, tiết kiệm đáng kể hơn so với các lựa chọn khác trên thị trường.
Kỹ sư giỏi: Chúng tôi không chỉ là nhà cung cấp sản phẩm, mà còn là đối tác tư vấn giải pháp đáng tin cậy cho các thách thức mà bạn đang gặp phải trong nhà máy của mình
Giấy tờ đầy đủ: bao gồm việc cấp Chứng nhận Chất lượng (Certificate of Quality), Chứng nhận Xuất xứ (Certificate of Origin), và các tài liệu khác để đảm bảo tính chính xác và tuân thủ quy định.
Qúy vị xem qua bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1090T20 cũng như các mã khác dưới đây:
Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:
Size | Torque Rating (Nm) | Allow Speed RMP | Max Bore (mm) | Min Bore (mm) | Coupling Weight (kg) | Lube Weight (kg) | Dimensions (mm) | Size | ||||||
A | B | C | D | F | M | GAP | ||||||||
1020T20 | 52 | 6000 | 28 | 13 | 1.94 | 0.0272 | 112.3 | 98.2 | 47.6 | 39.7 | 64.3 | 47.8 | 3 | 1020 |
1030T20 | 149 | 6000 | 35 | 13 | 2.58 | 0.0408 | 121.8 | 98.2 | 47.6 | 49.2 | 73.8 | 47.8 | 3 | 1030 |
1040T20 | 249 | 6000 | 43 | 13 | 3.35 | 0.0544 | 129.8 | 104.6 | 50.8 | 57.2 | 81.8 | 50.8 | 3 | 1040 |
1050T20 | 435 | 6000 | 50 | 13 | 5.32 | 0.0680 | 148.8 | 123.6 | 60.3 | 66.7 | 97.6 | 60.5 | 3 | 1050 |
1060T20 | 684 | 6000 | 56 | 20 | 7.01 | 0.0862 | 163.1 | 130.0 | 63.5 | 76.2 | 111.1 | 63.5 | 3 | 1060 |
1070T20 | 994 | 5500 | 67 | 20 | 10.2 | 0.113 | 174.2 | 155.4 | 76.2 | 87.3 | 122.3 | 66.5 | 3 | 1070 |
1080T20 | 2050 | 4750 | 80 | 27 | 17.60 | 0.172 | 201.2 | 180.8 | 88.9 | 104.8 | 149.2 | 88.9 | 3 | 1080 |
1090T20 | 3730 | 4000 | 95 | 27 | 25.40 | 0.254 | 232.9 | 199.8 | 98.4 | 123.8 | 168.3 | 95.2 | 3 | 1090 |
1100T20 | 6280 | 3600 | 110 | 42 | 42.00 | 0.426 | 267.9 | 246.2 | 120.6 | 142.1 | 198.0 | 120.7 | 5 | 1100 |
1110T20 | 9320 | 2250 | 120 | 42 | 54.30 | 0.508 | 270.0 | 259.0 | 127.0 | 160.3 | 216.3 | 124.0 | 5 | 1110 |
1120T20 | 13700 | 2700 | 140 | 61 | 81.80 | 0.735 | 320.2 | 304.4 | 149.2 | 179.4 | 245.5 | 142.7 | 6 | 1120 |
1130T20 | 19900 | 2400 | 170 | 67 | 122.00 | 0.907 | 379.0 | 329.8 | 161.9 | 217.5 | 283.8 | 146.0 | 6 | 1130 |
1140T20 | 28600 | 2200 | 200 | 67 | 180.00 | 1.130 | 417.1 | 374.4 | 184.2 | 254.0 | 321.9 | 155.4 | 6 | 1140 |
1150T20 | 39800 | 2000 | 215 | 108 | 230.00 | 1.9500 | 476.2 | 371.8 | 182.9 | 269.2 | 374.4 | 203.2 | 6 | 1150 |
1160T20 | 55900 | 1750 | 240 | 121 | 321.00 | 2.8100 | 533.4 | 402.2 | 198.1 | 304.8 | 423.9 | 215.9 | 6 | 1160 |
1170T20 | 74600 | 1600 | 280 | 134 | 448.00 | 3.4900 | 584.2 | 437.8 | 215.9 | 355.6 | 474.7 | 226.1 | 6 | 1170 |
1180T20 | 103000 | 1400 | 300 | 153 | 591.00 | 3.7600 | 630.0 | 483.6 | 238.8 | 393.7 | 546.0 | - | 6 | 1180 |
1190T20 | 137000 | 1300 | 335 | 153 | 761.00 | 4.4000 | 685.0 | 524.2 | 259.1 | 436.9 | 589.0 | - | 6 | 1190 |
1200T20 | 186000 | 1100 | 360 | 178 | 1021.00 | 5.6200 | 737.0 | 564.8 | 279.4 | 497.8 | 652.0 | - | 6 | 1200 |
Về vấn đề cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1090T20, quý khách vui lòng đọc tài liệu dưới đây: